- Dây cáp điện: Trần phú Cadisun Cadivi Goldcup Tân phú
I. BẢNG THỐNG KÊ THIẾT BỊ TIÊU THỤ ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH
STT |
TÊN THIẾT BỊ |
CÔNG SUẤT
(W) |
SỐ
LƯỢNG |
TỔNG CÔNG SUẤT
(W) |
I |
Tầng 1 |
|
|
15,892 |
1 |
Motor cửa cuốn/cổng |
750 |
1 |
750 |
2 |
Đèn ốp trần/ Đèn tường |
20 |
7 |
140 |
3 |
Đèn cổng |
20 |
2 |
40 |
4 |
Đèn tuýp led 1,2m |
20 |
10 |
200 |
5 |
Đèn dowlight led âm trần |
9 |
38 |
342 |
6 |
Đèn hắt trần led |
20 |
32 |
640 |
7 |
Đèn trang trí |
20 |
10 |
200 |
8 |
Quạt trần/Quạt đèn |
150 |
1 |
150 |
9 |
Ti vi |
150 |
3 |
450 |
10 |
Dàn nhạc |
150 |
1 |
150 |
11 |
Máy nước uống nóng lạnh |
600 |
1 |
600 |
12 |
Bể cá, Tiểu cảnh |
150 |
1 |
150 |
13 |
Điều hòa 24000BTU |
2400 |
1 |
2400 |
14 |
Quạt điện |
40 |
2 |
80 |
15 |
Tủ lạnh |
200 |
1 |
200 |
16 |
Bếp từ |
4000 |
1 |
4000 |
17 |
Máy hút mùi |
240 |
1 |
240 |
18 |
Nồi cơm điện |
600 |
1 |
600 |
19 |
Lò vi sóng/Lò nướng |
1000 |
1 |
1000 |
20 |
Bình nóng lạnh 5l |
1500 |
1 |
|
21 |
Máy bơm nước |
1500 |
1 |
1500 |
22 |
Máy sấy tóc |
1000 |
1 |
1000 |
23 |
Máy vi tính |
500 |
1 |
|
24 |
Đèn sưởi |
1140 |
1 |
1140 |
25 |
Quạt hút thông gió |
30 |
1 |
30 |
26 |
Bình nóng lạnh 20l |
2000 |
1 |
|
II |
Tầng 2 |
|
|
11,240 |
1 |
Đèn tuýp led 1,2m |
20 |
8 |
160 |
2 |
Đèn dowlight led âm trần |
9 |
20 |
180 |
3 |
Đèn hắt trần led |
20 |
16 |
320 |
4 |
Đèn trang trí |
20 |
10 |
200 |
5 |
Quạt điện |
40 |
2 |
80 |
6 |
Máy vi tính |
500 |
1 |
|
7 |
Ti vi/Đầu, âm li |
150 |
2 |
300 |
8 |
Tủ lạnh mini |
100 |
1 |
100 |
9 |
Máy sấy tóc |
1000 |
1 |
1000 |
10 |
Bàn ủi, Bàn là |
1000 |
1 |
|
11 |
Điều hòa 12000BTU |
1200 |
2 |
24000 |
12 |
Đèn ốp trần |
20 |
2 |
40 |
13 |
Đèn gương |
10 |
2 |
20 |
14 |
Đèn sưởi |
1140 |
2 |
2280 |
15 |
Quạt hút thông gió |
30 |
2 |
60 |
16 |
Bình nóng lạnh 20l |
2000 |
2 |
4000 |
III |
Tầng 3 |
|
|
4,210 |
1 |
Đèn tuýp led 1,2m |
20 |
12 |
240 |
2 |
Đèn dowlight led âm trần |
9 |
20 |
180 |
3 |
Đèn hắt trần led |
20 |
8 |
160 |
3 |
Đèn trang trí |
20 |
10 |
200 |
4 |
Quạt điện |
40 |
1 |
40 |
5 |
Bình đun nước nóng |
600 |
1 |
|
6 |
Quạt điện |
40 |
1 |
40 |
7 |
Ti vi |
150 |
1 |
150 |
8 |
Điều hòa 9000BTU |
800 |
1 |
|
9 |
Đèn ốp trần |
20 |
1 |
20 |
10 |
Đèn gương |
10 |
1 |
10 |
11 |
Đèn sưởi |
1140 |
1 |
1140 |
12 |
Quạt hút thông gió |
30 |
1 |
30 |
13 |
Bình nóng lạnh 20l |
2000 |
1 |
2000 |
14 |
Máy giặt |
1500 |
1 |
|
(1HP = 750W = 9000BTU; Điều hòa 9000BTU = 750W + 50W Quạt dàn nóng = 800W )
II. BẢNG TỔNG HỢP CÔNG SUẤT
STT |
NGUỒN CẤP |
TỔNG CÔNG SUẤT
(W) |
HỆ SỐ
(Không đồng thời) |
CÔNG SUẤT THIẾT KẾ
(W) |
1 |
Nguồn Tổng |
31,342 |
0,8 |
25,074 |
2 |
Tầng 1 |
15,892 |
0,8 |
12,714 |
3 |
Tầng 2 |
11,240 |
0,8 |
8,992 |
4 |
Tầng 3 |
4,210 |
0,8 |
3,368 |
III. CÁCH TÍNH:
1. CÔNG THỨC TÍNH DÒNG ĐIỆN
(Tính tương tự cho các Nguồn khác: Ổ cắm, Bình nóng lạnh, Đèn chiếu sáng, Motor...)
Trong đó: I : Cường độ dòng điện (A-ampe)
P: Công suất tiêu thụ (W-watt)
U: Điện áp (V-vôn) Nguồn điện 1Pha - 220V; Nguồn điện 3Pha - 380V
2. CÔNG THỨC TÍNH TIẾT DIỆN DÂY
Trong đó: S : Tiết diện dây (mm2
Itt : Dòng điện chạy qua mặt cắt vuông (A-ampe)
J : Mật độ dòng điện cho phép (A/mm2) Jđồng = 6A/mm2; Jnhôm = 4,5A/mm2
0,7: Hệ số tính 70% Công suất định mức cho phép.
3. CHỌN TIẾT DIỆN DÂY
Chọn tiết diện Tiết diện tính toán 1 cấp (Để dự phòng an toàn và nâng cấp phụ tải nếu có)
BẢNG CÔNG SUẤT CHỊU TẢI CỦA DÂY ĐƠN
Tiết diện ruột dẫn |
Công suất chịu tải |
Tiết diện ruột dẫn |
Công suất chịu tải |
0,75 mm2 |
≤ 1,3 kW |
4 mm2 |
≤ 7,3 kW |
1,0 mm2 |
≤ 1,8 kW |
6 mm2 |
≤ 10,3 kW |
1,5 mm2 |
≤ 2,6 kW |
10 mm2 |
≤ 14,3 kW |
2,5 mm2 |
≤ 4,4 kW |
|
|
BẢNG CÔNG SUẤT CHỊU TẢI CỦA CÁP ĐIỆN
Tiết diện ruột dẫn |
Công suất chịu tải |
Tiết diện ruột dẫn |
Công suất chịu tải |
Cách điện PVC
(ĐK-CVV) |
Cách điện XLPE
(ĐK-CXV) |
Cách điện PVC
(ĐK-CVV) |
Cách điện XLPE
(ĐK-CXV) |
4 mm2 |
≤ 7,6 kW |
≤ 9,8 kW |
16 mm2 |
≤ 17,8 kW |
≤ 22,0 kW |
6 mm2 |
≤ 9,8 kW |
≤ 12,4 kW |
25 mm2 |
≤ 23,6 kW |
≤ 29,2 kW |
10 mm2 |
≤ 13,4 kW |
≤ 17,0 kW |
35 mm2 |
≤ 29,0 kW |
≤ 36,0 kW |
|
|
|
50 mm2 |
≤ 37 kW |
≤ 44 kW |
4. CÔNG THỨC KIỂM TRA TIẾT DIỆN DÂY
(Kiểm tra tương tự cho các Nguồn khác)
Trong đó: P là Công suất thiết kế (kW)
L là Chiều dài đường dây (m)
S là Tiết diện dây chọn (mm2)
Admin: trungtamcodien.net sưu tầm
==> Để có thể hiểu rõ và tự mình có thể thiết kế được các bộ môn: Điện - Cấp thoát nước - Điều hòa thông gió - PCCC bạn có thể tham gia các khóa học Online hoặc Offline của " http://trungtamcodien.net/" theo các đường Links sau:
1. Khóa học tính toán, thiết kế hệ thống Điện tòa nhà nhà chung cư
http://trungtamcodien.net/1-online-tinh-toan-thiet-ke-he-thong-dien-toa-nha-chung-cu.html
2. Khóa học tính toán, thiết kế hệ thống Điện tòa nhà văn phòng
http://trungtamcodien.net/2-online-tinh-toan-thiet-ke-he-thong-dien-toa-nha-van-phong.html
3. Khóa học tính toán, thiết kế hệ thống Điện nhẹ ( LAN&TEL, CATV, CCTV, PA)
http://trungtamcodien.net/3-online-tinh-toan-thiet-ke-he-thong-dien-nhe-toa-nha.html
4. Khóa học tính toán, thiết kế hệ thống Cấp thoát nước
http://trungtamcodien.net/4-online-tinh-toan-thiet-ke-he-thong-cap-thoat-nuoc.html
5. Khóa học tính toán, thiết kế hệ thống Điều hòa - Thông gió
http://trungtamcodien.net/5-online-tinh-toan-thiet-ke-he-thong-dieu-hoa-cuc-bo-multy-vrv-thong-gio.html
6. Khóa học tính toán, thiết kế hệ thống Phòng cháy chữa cháy
http://trungtamcodien.net/7-online-tinh-toan-thiet-ke-thong-phong-chay-chua-chay.html
7. Khóa học tính toán, thiết kế hệ thống Phòng cháy chữa cháy và Thông gió
http://trungtamcodien.net/6-online-tinh-toan-thiet-ke-he-thong-phong-chay-chua-chay-va-thong-gio.html
8. Khóa học Triển khai bản vẽ Shop drawing phần điện
http://trungtamcodien.net/9-online-trien-khai-ban-ve-shop-drawing-co-dien-phan-dien.html
- " Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại thì chúng sẽ không bao giờ hối hận"
- " Hãy cứ theo đuổi đam mê - thành công sẽ đến với bạn"